BĂNG TẢI CAO SU
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ mới nhất của VIệt Nam, Băng tải cao su MIRUBCO thích hợp dùng cho chuyền tải những vật liệu có tính mật độ tách rời cao, lực giãn băng lớn, mài mòn nhiều, đặc biệt thích hợp với môi trường làm việc yêu cầu có tính ổn định, đối với kích thước băng tải cao su bố ep có ưu điểm vượt trội.
Có tính chống co giãn cao do được cấu thành bởi các lớp vải sợi tổng hợp polyeste, với sợi dọc và sợi ngang, đặc điểm tính năng khác là có tỷ lệ giãn băng theo chiều dọc thấp, tính năng tạo máng ưu việt theo chiều ngang, băng tải cao su loại này chịu nước tốt, cường độ trạng thái ướt không giảm, không bị mốc, lượng khuôn ban đầu của este cao, thích hợp để chuyền tải những vật liệu tải trọng với khoảng cách trung bình, dài, tốc độ cao.
Đây là sản phẩm có chất lượng rất tốt có thể sử dụng để tải được hầu hết các loại vật liệu kể cả vật liệu dạng cục như trong sản xuất than, đá. Băng tải cao su MIRUBCO có độ chống mài mòn cao, độ chống dãn dài cực tốt ,chịu va đập đã được công ty đưa vào thị trường kiểm nghiệm trên thực tế hơn 1 năm qua và đã được khách hàng đánh giá là một trong những loại băng tải tốt ở Việt Nam .
Quý khách lưu ý nên dùng đúng sản phẩm như tư vấn kỹ thuật thì khi hàng bị lỗi ,hỏng sẽ được công ty đổi mới hoặc hoàn lại tiền .( cân nhắc kỹ khi mua sản phẩm bởi vì giá cao hơn 30% nhưng dùng bền hơn 100% -300% ) .
Bảo hành : Sản phẩm băng tải MIRUBCO được bảo hành từ 6 -12 tháng. Sản phẩm được bảo hành dựa trên hóa đơn mua hàng do Băng tải cao su MIRUBCO xuất kho và tính từ ngày xuất kho. MIRUBCO sẽ đổi mới trong thời hạn bảo hành nếu sản phẩm bị lỗi và được xác định lỗi do nhà sản xuất .Sản phẩm không bảo hành do việc vận hành băng tải bị sai do kẹt rulo ,chạy xiên va vào thành băng tải, tốc độ tải cao quá so với quy định tạo ra ma sát lớn làm băng bị mòn nhanh, băng tải sử dụng vật liệu dạng cục có đường kính lớn hơn 50mm .
Nếu anh/chị và các bạn cần lắp mới ,thay thế ,tư vấn về băng tải cao su nào mang lại hiệu quả cao, giảm chi phí tăng tuổi thọ của băng tải anh chị và các bạn hãy liên hệ với chúng tôi.
Duy nhất chỉ có tại MIRUBCO. Để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng hãy nhấc máy gọi cho chúng tôi theo số 0933885501 hoặc 0933883144 để được tư vấn…
Mã số vải sợi |
EP – 100 |
EP – 150 |
EP – 200 |
EP – 250 |
EP – 300 |
EP – 400 |
||
Độ dày vải cao su |
1.10 |
1.15 |
1.20 |
1.30 |
1.40 |
1.50 |
||
Cường độ kéo giãn Theo chiều dọc (KN/m) |
03 lớp |
300 |
450 |
600 |
750 |
900 |
1200 |
|
04 lớp |
400 |
600 |
800 |
1000 |
1200 |
1600 |
||
05 lớp |
500 |
750 |
1000 |
1250 |
1500 |
2000 |
||
06 lớp |
600 |
900 |
1200 |
1500 |
1800 |
2400 |
||
07 lớp |
700 |
1050 |
1400 |
1750 |
2100 |
2800 |
||
08 lớp |
800 |
1200 |
1600 |
2000 |
2400 |
3200 |
||
Lực dính lớp giữa (N/mm) |
≥ 4.5 |
|||||||
Tỷ lệ co giãn lực tham khảo |
≤ 4% |
|||||||
Phạm vi của độ rộng (mm) |
200 ~ 160 |
|||||||
Độ dày cao su phủ (mm) |
trên |
1.5 ~ 8 |
||||||
dưới |
0 ~ 4.5 |
|||||||
Độ dài cuộn băng tải (m/ cuộn) |
≤ 250m |
≤ 200m |